🔍
Search:
KHẮC PHỤC
🌟
KHẮC PHỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
나쁜 조건이나 힘든 일 등을 이겨 내다.
1
KHẮC PHỤC:
Chiến thắng sự khó khăn hay trở ngại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
나쁜 조건이나 힘든 일 등을 이겨 냄.
1
SỰ KHẮC PHỤC:
Việc chiến thắng sự khó khăn hoặc trở ngại.
-
Động từ
-
1
나쁜 조건이나 힘든 일 등이 물리쳐지다.
1
ĐƯỢC KHẮC PHỤC:
Điều kiện xấu hay việc khó nhọc bị đẩy lùi.
-
☆
Danh từ
-
1
고장 나거나 파괴된 것을 이전의 상태로 되돌림.
1
SƯ PHỤC HỒI, SỰ KHẮC PHỤC:
Việc làm cho cái bị hư hỏng hay bị sụp đổ quay lại với trạng thái trước đó.
-
Động từ
-
1
어려운 일을 잘 처리하여 해결의 길을 열다.
1
THÁO GỠ, KHẮC PHỤC, ĐỐI PHÓ:
Xử lí tốt việc khó khăn rồi mở ra con đường giải quyết.
-
Danh từ
-
1
무엇을 이루기 위해 어려움을 견디며 무척 힘을 씀.
1
SỰ KHẮC PHỤC GIAN KHỔ, SỰ VƯỢT KHÓ:
Sự chịu đựng khó khăn và dùng rất nhiều sức để đạt được điều gì đó.
-
Động từ
-
1
물속에서 팔다리를 움직여 앞으로 나아가다.
1
BƠI:
Cử động chân tay trong nước và tiến về phía trước.
-
2
사람들을 제치고 앞으로 나아가다.
2
LEN, CHEN LÊN:
Vượt qua mọi người và tiến lên phía trước.
-
3
어려운 상태에서 벗어나려고 애쓰다.
3
KHẮC PHỤC, VƯỢT QUA:
Cố gắng để thoát ra khỏi tình trạng khó khăn.
-
Danh từ
-
1
어려운 일을 잘 처리하여 해결의 길을 엶.
1
SỰ THÁO GỠ, SỰ KHẮC PHỤC, SỰ ĐỐI PHÓ:
Việc xử lí tốt việc khó khăn rồi mở ra con đường giải quyết.
-
Động từ
-
1
어려운 일이 잘 처리되어 해결의 길이 열리다.
1
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC KHẮC PHỤC, ĐƯỢC ĐỐI PHÓ:
Xử lí tốt công việc khó khăn và con đường giải quyết được mở ra.
-
Danh từ
-
1
어려운 일을 잘 처리하여 해결할 방법.
1
CÁCH THÁO GỠ, BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC, CÁCH ĐỐI PHÓ:
Phương pháp xử lý tốt công việc khó khăn và giải quyết.
-
Động từ
-
1
겨울을 보내다.
1
VƯỢT QUA MÙA ĐÔNG, TRÁNH RÉT, KHẮC PHỤC MÙA ĐÔNG LẠNH GIÁ:
Trải qua mùa đông.
-
Danh từ
-
1
겨울을 보냄.
1
SỰ VƯỢT QUA MÙA ĐÔNG, SỰ TRÁNH RÉT, SỰ KHẮC PHỤC TIẾT ĐÔNG GIÁ RÉT:
Sự trải qua mùa đông.
🌟
KHẮC PHỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서 상대 선수 또는 상대의 수비를 뚫고 들어가는 힘.
1.
SỨC ĐỘT PHÁ:
Khả năng chọc thủng phòng tuyến của đối phương hay sự phòng thủ của các cầu thủ đối phương trong thi đấu thể thao.
-
2.
어려움이나 위기를 극복하고 어떤 일을 해 나가는 능력.
2.
SỨC BẬT, KHẢ NĂNG ĐỘT PHÁ:
Khả năng khắc phục khó khăn hay tình huống nguy nan và tiếp tục công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
깊은 연못.
1.
AO SÂU:
Ao sâu.
-
2.
(비유적으로) 매우 어렵고 절망적이어서 빠져나오기 힘든 상황이나 감정.
2.
VỰC THẲM:
(cách nói ẩn dụ) Tình huống hay tình cảm rất khó khăn và tuyệt vọng nên khó thoát ra được.
-
3.
(비유적으로) 뛰어넘거나 극복하기 어려운 깊은 간격.
3.
HỐ SÂU, VỰC SÂU:
(cách nói ẩn dụ) Khoảng cách sâu, khó nhảy qua hoặc khắc phục được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
단단한 물건을 쳐서 조각이 나게 하다.
1.
LÀM VỠ, LÀM BỂ:
Đập vào vật cứng và làm vỡ thành từng mảnh.
-
2.
약속이나 규칙 등을 지키지 않다.
2.
PHÁ VỠ:
Không giữ lời hứa hoặc quy tắc v.v...
-
3.
머리나 무릎 등을 부딪치거나 맞거나 하여 상처가 나게 하다.
3.
LÀM VỠ, ĐẬP VỠ:
Đập hoặc đánh vào đầu hoặc đầu gối... và làm xuất hiện vết thương.
-
4.
어떠한 일이나 분위기, 생각 등을 계속 유지하지 못하게 하다.
4.
PHÁ VỠ, BẺ GÃY:
Làm cho sự việc, bầu không khí hay suy nghĩ nào đó v.v... không duy trì tiếp tục được.
-
5.
극복하거나 이기기 어려운 것을 넘거나 이겨 내다.
5.
PHÁ VỠ, PHÁ TAN. ĐẬP TAN:
Vượt qua hay chiến thắng những điều khó có thể khắc phục hoặc chiến thắng được.
-
Động từ
-
1.
다시 활동을 시작하다.
1.
HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Bắt đầu hoạt động lại.
-
2.
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활하다.
2.
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khiếm khuyết đó và sinh hoạt.
-
None
-
1.
앞의 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤에 오는 말을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
1.
CHO DÙ TỚI MỨC... THÌ CŨNG..., DẪU CHO TỚI MỨC... THÌ CŨNG...:
Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện điều ở sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤의 내용을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
1.
CHO DÙ TỚI MỨC... THÌ CŨNG..., DẪU CHO TỚI MỨC... THÌ CŨNG...:
Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện nội dung sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.
-
Động từ
-
1.
단단한 물건이 여러 조각이 나다.
1.
VỠ, BỂ:
Vật cứng bị vỡ thành nhiều mảnh.
-
2.
약속이나 일 등이 지켜지거나 이루어지지 않다.
2.
BỊ PHÁ VỠ:
Lời hứa không được giữ hoặc công việc không thành.
-
3.
부딪히거나 얻어맞아 상처가 나다.
3.
VỠ, BỂ:
Bị đập hoặc bị đánh làm xuất hiện vết thương.
-
4.
어려운 일이나 기록 등이 극복되거나 돌파되다.
4.
ĐƯỢC PHÁ VỠ, ĐƯỢC BẺ GẪY:
Việc khó được khắc phục hoặc kỷ lục bị phá.
-
5.
한동안 계속되던 분위기나 생각 등이 갑자기 바뀌어 새로운 상태가 되다.
5.
BỊ PHÁ VỠ, BỊ PHÁ TAN, BỊ ĐẬP TAN:
Bầu không khí hay suy nghĩ… lâu nay bỗng thay đổi và trở thành trạng thái mới.
-
6.
(속되게) 경기 등에서 지다.
6.
BỊ BẠI, BỊ THUA:
(cách nói thông tục) Bị thua trong thi đấu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
단단한 물건이 여러 조각이 나다.
1.
BỊ ĐẬP TAN, BỊ ĐẬP VỠ, BỊ VỠ TAN:
Đồ vật cứng vỡ thành nhiều mảnh.
-
2.
약속이나 일 등이 지켜지거나 이루어지지 않다.
2.
BỊ PHÁ VỠ:
Lời hứa không được giữ hoặc công việc không thành.
-
3.
부딪히거나 얻어맞아 상처가 나다.
3.
BỊ VỠ:
Bị đánh hoặc bị đâm, đập nên sinh ra vết thương.
-
4.
어려운 일이나 기록 등이 극복되거나 돌파되다.
4.
BỊ PHÁ VỠ:
Việc khó được khắc phục hay kỉ lục bị phá.
-
5.
한동안 계속되던 분위기나 생각 등이 갑자기 바뀌어 새로운 상태가 되다.
5.
BỊ PHÁ VỠ:
Bầu không khí hoặc suy nghĩ lâu nay đột nhiên thay đổi và trở thành trạng thái mới.
-
6.
(속되게) 경기 등에서 지다.
6.
BỊ THẢM BẠI, BỊ ĐẬP TAN:
(cách nói thông tục) Thua trong trận thi đấu v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
다시 활동을 시작함.
1.
SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Việc bắt đầu hoạt động lại.
-
2.
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활함.
2.
SỰ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Việc người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khuyết tật và sinh hoạt.
-
-
1.
일단 잘못을 저질렀으면 다시 회복하기 어렵다.
1.
MỘT LẦN: NƯỚC ĐÃ MỘT LẦN ĐỔ ĐI THÌ KHÔNG HỐT LẠI ĐƯỢC. (BÁT NƯỚC ĐỔ ĐI THÌ KHÔNG LẤY LẠI ĐƯỢC):
Nếu đã gây ra lỗi gì sai thì khó có thể khắc phục được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구멍이 생기다.
1.
BỊ THỦNG, BỊ ĐỤC, BỊ KHOÉT:
Phát sinh lỗ thủng.
-
2.
막힌 것이 통하게 되다.
2.
ĐƯỢC THÔNG, ĐƯỢC KHƠI THÔNG:
Làm thông cái bị tắc.
-
3.
어떤 시련이나 어려움이 극복되다.
3.
ĐƯỢC KHAI THÔNG:
Thử thách hay khó khăn nào đó được khắc phục.
-
4.
무엇을 해결할 길이나 방법이 찾아지다.
4.
Con đường hay phương pháp để giải quyết điều gì đó được tìm ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
적진이나 상대의 수비를 뚫고 들어감.
1.
SỰ PHÁ VỠ:
Sự đột nhập doanh trại của địch hoặc tuyến phòng thủ của đối phương.
-
2.
정해진 목표나 이전의 기록을 넘어섬.
2.
SỰ BỨT PHÁ, SỰ ĐỘT PHÁ:
Sự vượt qua mục tiêu đã định hoặc kỉ lục trước đó.
-
3.
어려움이나 위기를 극복함.
3.
SỰ VƯỢT QUA:
Sự khắc phục khó khăn hay nguy cơ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
말이나 힘으로 이기려고 다투다.
1.
ĐÁNH LỘN, CÃI VÃ:
Gây gổ để thắng bằng lời nói hay sức lực.
-
2.
경기 등에서 더 낫고 못함을 가리기 위해 경쟁하다.
2.
THI ĐẤU:
Cạnh tranh để phân định hơn kém trong trận đấu...
-
3.
어떤 것을 이겨 내거나 극복하기 위해 노력하다.
3.
TRANH ĐẤU:
Nỗ lực để chiến thắng hay khắc phục cái nào đó.
-
4.
어떤 것을 얻거나 이루기 위해 노력하다.
4.
PHẤN ĐẤU:
Nỗ lực để đạt được hay thực hiện điều nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
말이나 힘 등으로 이기려고 다투는 일.
1.
SỰ CÃI VÃ, SỰ ĐÁNH LỘN, SỰ ĐẤU ĐÁ:
Sự gây gổ để thắng bằng lời nói hay sức lực.
-
2.
경기 등에서 더 낫고 못함을 가리기 위해 경쟁하는 일.
2.
TRẬN ĐẤU:
Việc cạnh tranh để phân định hơm kém trong thi đấu...
-
3.
어떤 것을 이겨 내거나 극복하기 위해 노력하는 것.
3.
SỰ ĐẤU TRANH:
Việc nỗ lực để chiến thắng hay khắc phục cái nào đó.
-
4.
어떤 것을 얻거나 이루기 위해 노력하는 것.
4.
SỰ PHẤN ĐẤU:
Việc nỗ lực để đạt được hay thực hiện điều nào đó.
-
Danh từ
-
1.
적진이나 상대의 수비를 뚫고 들어갈 수 있는 기회나 방법.
1.
LỐI CHỌC THỦNG PHÒNG TUYẾN:
Cơ hội hay biện pháp chọc thủng phòng tuyến của quân địch hay đối phương để tiến vào.
-
2.
어려움이나 위기를 극복하기 위한 단서.
2.
BƯỚC ĐỘT PHÁ:
Điều kiện để khắc phục khó khăn hay những tình huống cam go.